Hàm array_column() trong PHP
Hàm array_column() trong php dùng để lấy một cột trong một mảng và trả về giá trị từ một cột duy nhất đó.
Cú pháp:
array array_column ( array $array , mixed $column_key [, mixed $index_key = null ] )
Trong đó:
$array
: mảng đa chiều , nói một cách đơn giản nó là 1 mảng chứa nhiều thành phần mảng khác trong đó ( bắt buộc phải có )$column_key
: cột các giá trị trả về . Mặc định các giá trị này có key là số nguyên hoặc có thể tùy chỉnh bằng$index_key
( bắt buộc phải có )$index_key
: là key của giá trị trả về, tham số này nếu không truyền vào thì sẽ trả về mảng trả về sẽ có key sex bắt đầu bằng 0, ngược lại key sẽ là giá trị của cột mà ta chỉ định
Trả về một mảng có các giá trị đại diện cho một cột duy nhất từ mảng đầu vào
Ví dụ:
Trường hợp không có $index_key
PHP:
$records = array(
array(
'id' => 2135,
'first_name' => 'John',
'last_name' => 'Doe',
),
array(
'id' => 3245,
'first_name' => 'Sally',
'last_name' => 'Smith',
),
array(
'id' => 5342,
'first_name' => 'Jane',
'last_name' => 'Jones',
),
array(
'id' => 5623,
'first_name' => 'Peter',
'last_name' => 'Doe',
)
);
$first_names = array_column($records, 'first_name');
print_r($first_names);
Kết quả:
Mã:
Array
(
[0] => John
[1] => Sally
[2] => Jane
[3] => Peter
)
Trường hợp có $index_key
PHP:
// Sử dụng $records trong ví dụ trên
$last_names = array_column($records, 'last_name', 'id');
print_r($last_names);
Kết quả:
Mã:
Array
(
[2135] => Doe
[3245] => Smith
[5342] => Jones
[5623] => Doe
)